Mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất năm 2020
Mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất năm 2020 được quy định tại phụ lục VI thông tư 25:2019/TT-BTNMT
Tham khảo thông tư 25:2019/TT-BTNMT tại Đây
Công ty môi trường Bình Minh xin kính gửi đến quý Doanh nghiệp có quan tâm đến mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất hiện nay:
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Phần 1. Kết quả hoạt động các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
- Về công trình bảo vệ môi trường (BVMT) đối với nước thải
- Xử lý nước thải
- Các công trình xử lý nước thải của công ty gồm:
- Tổng lưu lượng nước thải phát sinh:
- Kết quả vận hành hệ thống xử lý khí thải:
- Kết quả quan trắc nước thải
Bảng tổng hợp kết quả quan trắc theo từng đợt quan trắc định kỳ
- Quan trắc nước thải định kỳ
- Thời gian quan trắc:
- Tần suất quan trắc:
- Vị trị quan trắc, số lượng mẫu quan trắc
Bảng 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc
STT | Tên điểm quan trắc | Ký hiệu điểm quan trắc | Thời gian quan trắc | Vị trí lấy mẫu | Mô tả điểm quan trắc | |
Kinh độ | Vị độ | |||||
1 | Khu vực 1 | |||||
– | Điểm quan trắc 1 | |||||
– | Điểm quan trắc 2 | |||||
2 | Khu vực 2 | |||||
– | Điểm quan trắc 1 | |||||
– | Điểm quan trắc 2 |
- Thông số quan trắc
Bảng 2. Danh mục thông số quan trắc
STT | Thành phần môi trường quan trắc | Theo QCVN |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 | ||
7 |
- Nhận xét, đánh giá kết quả quan trắc
Bảng 3. Kết quả quan trắc
STT | Ký hiệu điểm quan trắc | Ký hiệu mẫu | Nhóm thông số | Nhóm thông số | ||
Thông số | Thông số | Thông số | Thông số | |||
Đơn vị đo | Đơn vị đo | Đơn vị đo | Đơn vị đo | |||
1 | Ký hiệu điểm 1 | Mẫu 01 | ||||
Mẫu 02 | ||||||
2 | Ký hiệu điểm 2 | Mẫu 01 | ||||
Mẫu 01 | ||||||
Giá trị QCVN/TCVN hiện hành |
- Kết luận
- Quan trắc nước thải liên tục, tự động
Không
- Về công trình bảo vệ môi trường đối với khí thải
- Xử lý khí thải
- Các công trình xử lý của công ty gồm:
- Tổng lưu lượng khí thải phát sinh:
- Kết quả vận hành hệ thống xử lý khí thải:
- Kết quả quan trắc khí thải
- Quan trắc khí thải định kỳ
- Thời gian quan trắc:
- Tần suất quan trắc
- Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc
Bảng 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc
STT | Tên điểm quan trắc | Ký hiệu điểm quan trắc | Thời gian quan trắc | Vị tí lấy mẫu | Mô tả điểm quan trắc | |
Kinh độ | Vĩ độ | |||||
1 | Khu vực 1 | |||||
– | Điểm quan trắc 1 | |||||
– | Điểm quan trắc 2 | |||||
2 | Khu vực 2 | |||||
– | Điểm quan trắc 1 | |||||
– | Điểm quan trắc 2 | |||||
- Thông số quan trắc:
Bảng 2. Danh mục thông số quan trắc
STT | Thành phần môi trường quan trắc | Theo QCVN |
1 | ||
2 | ||
Nhận xét, đánh giá kết quả quan trắc:
1)
2)
3)
Bảng 3. Kết quả quan trắc
STT | Ký hiệu điểm quan trắc | Ký hiệu mẫu | Nhóm thông số | Nhóm thông số | ||
Đơn vị đo | Đơn vị đo | Đơn vị đo | Đơn vị đo | |||
1 | ||||||
Giá trị QCVN/TCVN hiện hành |
Kết luận:
- Quan trắc khí thải liên tục, tự động
Không
- Về quản lý chất thải rắn
- Thống kê CTRSH
STT | Nhóm CTRSH | Số lượng (kg) | Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | Tổng khối lượng |
- Thống kê CTRCNTT (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất)
STT | Nhóm CTRCNTT | Số lượng (kg) | Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT | Ghi chú |
1 | Sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu cho quá trình sản xuất | |||
2 | Phải xử lý | |||
3 | ||||
4 | Tổng khối lượng |
- Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất)
Tên chất thải | Mã CTNH | Số lượng (kg) | Phương pháp xử lý | Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH | Ghi chú |
Tổng số lượng |
Thống kê các CTNH được xuất khẩu (nếu có)
Tên chất thải | Mã CTNH | Mã Basel | Số lượng (kg) | Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới | Đơn vị xử lý ở nước ngoài |
Tổng số lượng |
Thống kê các CTNH được tự tái sử dụng, cơ sở, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (nếu có)
Tên chất thải | Mã CTNH | Số lượng (kg) | Phương pháp tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
Tổng số lượng |
- Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới:
- Kết quả quan trắc bùn thải, chất thải rắn có thành phần nguy hại loại 1 sao (nếu có)
- Kết quả khắc phục các yêu cầu của cơ quan thanh tra, kiểm tra và cơ quan nhà nước có thầm quyền (nếu có)
Phần 2. Tình hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH, CTRCNTT, CTNH
- Đối với chủ thu gom, vận chuyển CTRSH, CTRCNTT
- Tình hình chung về hoạt động thu gom, vận chuyển CTRSH
- Khối lượng CTRSH được thu gom, vận chuyển:
- Thông tin về các tổ chức phát sinh chuyển giao CTRSH:
STT | Tên tổ chức | Khối lượng (kg) | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
Tổng khối lượng |
- Thông tin về các chủ cơ sở xử lý CTRSH tiếp nhận để xử lý CTRSH do đơn vị trực tiếp thu gom, vận chuyển:
STT | Tên chủ cơ sở xử lý CTRSH | Khối lượng (kg) | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
Tổng khối lượng |
- Đối với CTRCNTT
- Khối lượng CTRCNTT được thu gom và vận chuyển:
- Thông tin về các tổ chức phát sinh chuyển giao CTRCNTT:
STT | Tên tổ chức | Khối lượng (kg) | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
Tổng khối lượng |
- Thông tin về các chủ cơ sở xử lý CTRCNTT tiếp nhận để xử lý CTRCNTT do đơn vị trực tiếp thu gom, vận chuyển:
STT | Tên chủ cơ sở xử lý CTRCNTT | Khối lượng (kg) | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
Tổng khối lượng |
- Đối với chủ xử lý
- Thống kê chất thải được xử lý
- Đối với CTRSH
- Thống kê về số lượng CTRSH được xử lý
Tên chất thải | Khối lượng (kg) | Phương pháp xử lý | Ghi chú |
Tổng cộng | |||
- Thông tin về các chủ nguồn thải, chủ thu gom, vận chuyển CTRSH
TT | Tên chủ nguồn thải, chủ thu gom, vận chuyển | Số lượng (kg) | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
Tổng cộng |
- Đối với CTRCNTT
- Số lượng CTRCNTT được quản lý:
TT | Nhóm CTRCNTT | Số lượng (kg) | Phương pháp xử lý | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
- Thông tin về các chủ nguồn thải CTRCNTT mà đơn vị trực tiếp thu gom:
- Đối với CTNH
C1. Số lượng CTNH vận chuyển và xử lý
C2. Thông tin về các chủ nguồn thải chuyển giao CTNH
C3. THông tin về các chủ xử lý CTNH khác chuyển giao CTNH
C4. Thông tin về các chủ xử lý CTNH hoặc chủ xử lý CTNH tiếp nhận CTNH để xử lý.
- Báo cáo giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTRSH, CTRCNTT, CTNH.
- Báo cáo kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường, phòng ngừa và ứng phó sự cố; an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe; đào tạo tập huấn luyện định kỳ…)
Phần 3. Tình hình quản lý phế liệu nhập khẩu
Phần 4. Tình hình triển khai công tác cải tạo và phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.